Sách nói: Kinh Tăng Chi Bộ [Aṅguttara Nikāya] (VNC PHVN 2021; Thích Minh Châu)
Phiên bản mới nhất, năm 2021 (Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam).
001. Ch1 - Một Pháp - I. Phẩm Sắc (Rūpādivagga)
002. Ch1 - Một Pháp - II. Phẩm Đoạn Trừ Triền Cái (Nīvaraṇappahānavagga)
003. Ch1 - Một Pháp - III. Phẩm Khó Sử Dụng (Akammaniyavagga)
004. Ch1 - Một Pháp - IV. Phẩm Không Điều Phục (Adantavagga)
005. Ch1 - Một Pháp - V. Phẩm Đặt Hướng và Trong Sáng (Paṇihitaacchavagga)
006. Ch1 - Một Pháp - VI. Phẩm Búng Ngón Tay (Accharāsaṅghātavagga)
007. Ch1 - Một Pháp - VII. Phẩm Phát Khởi Tinh Tấn (Vīriyārambhādivagga)
008. Ch1 - Một Pháp - VIII. Phẩm Làm Bạn với Thiện Hữu (Kalyāṇamittādivagga)
009. Ch1 - Một Pháp - IX. Phẩm Phóng Dật (Pamādādivagga)
010. Ch1 - Một Pháp - X. Phẩm Phóng Dật Thứ Hai (Dutiyapamādādivagga)
011. Ch1 - Một Pháp - Xl. Phẩm Phi Pháp (Adhammavagga)
012. Ch1 - Một Pháp - XII. Phẩm Không Phạm (Anāpattivagga)
013. Ch1 - Một Pháp - XIII. Phẩm Một Người (Ekapuggalavagga)
014. Ch1 - Một Pháp - XIV. Phẩm Người Tối Thắng (Etadaggavagga)
015. Ch1 - Một Pháp - XV. Phẩm Không Thể Có Được (Aṭṭhāna)
016. Ch1 - Một Pháp - XVI. Phẩm Một Pháp (Ekadhamma)
017. Ch1 - Một Pháp - XVII. Phẩm Pháp Tác Tịnh (Pasādakaradhammavagga)
018. Ch1 - Một Pháp - XVIII. Phẩm Búng Ngón Tay Khác (Aparaaccharāsaṅghātavagga)
019. Ch1 - Một Pháp - XIX. Phẩm Thân Hành Niệm (Kāyagatāsativagga)
020. Ch1 - Một Pháp - XX. Phẩm Bất Tử (Amatavagga)
021. Ch2 - Hai Pháp - I. Phẩm Hình Phạt (Kammakaraṇavagga)
022. Ch2 - Hai Pháp - II. Phẩm Tranh Luận (Adhikaraṇavagga)
023. Ch2 - Hai Pháp - III. Phẩm Người Ngu (Bālavagga)
024. Ch2 - Hai Pháp - IV. Phẩm Tâm Thăng Bằng (Samacittavagga)
025. Ch2 - Hai Pháp - V. Phẩm Hội Chúng (Parisavagga)
026. Ch2 - Hai Pháp - VI. Phẩm Người (Puggalavagga)
027. Ch2 - Hai Pháp - VII. Phẩm Lạc (Sukhavagga)
028. Ch2 - Hai Pháp - VIII. Phẩm Tướng (Sanimittavagga)
029. Ch2 - Hai Pháp - IX. Phẩm Các Pháp (Dhammavagga)
030. Ch2 - Hai Pháp - X. Phẩm Kẻ Ngu (Bālavagga)
031. Ch2 - Hai Pháp - XI. Phẩm Hy Vọng Khó Từ Bỏ (Āsāduppajahavagga)
032. Ch2 - Hai Pháp - XII. Phẩm Hy Cầu (Āyācanavagga)
033. Ch2 - Hai Pháp - XIII. Phẩm Bố Thí (Dānavagga)
034. Ch2 - Hai Pháp - XIV. Phẩm Đón Chào (Santhāravagga)
035. Ch2 - Hai Pháp - XV. Phẩm Nhập Định (Samāpattivagga)
036. Ch2 - Hai Pháp - XVI. Phẩm Phẫn Nộ Lược Thuyết (Kodhapeyyāla)
037. Ch2 - Hai Pháp - XVII. Phẩm Bất Thiện Lược Thuyết (Akusalapeyyāla)
038. Ch2 - Hai Pháp - XVIII. Phẩm Giới Luật Lược Thuyết (Vinayapeyyāla)
039. Ch2 - Hai Pháp - XIX. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
040. Ch3 - Ba Pháp - I. Phẩm Người Ngu (Bālavagga)
041. Ch3 - Ba Pháp - II. Phẩm Người Đóng Xe (Rathakāravagga)
042. Ch3 - Ba Pháp - III. Phẩm Người (Puggalavagga)
043. Ch3 - Ba Pháp - IV. Phẩm Thiên Sứ (Pevadūtavagga)
044. Ch3 - Ba Pháp - V. Phẩm Nhỏ (Cūḷavagga)
045. Ch3 - Ba Pháp - VI. Phẩm Các Bà-La-Môn (Brāhmaṇavagga)
046. Ch3 - Ba Pháp - VII. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
047. Ch3 - Ba Pháp - VIII. Phẩm Ānanda (Ānandavagga)
048. Ch3 - Ba Pháp - IX. Phẩm Sa-Môn (Samaṇavagga)
049. Ch3 - Ba Pháp - X. Phẩm Hạt Muối (Loṇakapallavagga)
050. Ch3 - Ba Pháp - XI. Phẩm Chánh Giác (Sambodhavagga)
051. Ch3 - Ba Pháp - XII. Phẩm Rơi Vào Đọa Xứ (Āpāyikavagga)
052. Ch3 - Ba Pháp - XIII. Phẩm Kusināra (Kusināravagga)
053. Ch3 - Ba Pháp - XIV. Phẩm Người Chiến Sĩ (Yodhājīvavagga)
054. Ch3 - Ba Pháp - XV. Phẩm Cát Tường (Maṅgalavagga)
055. Ch3 - Ba Pháp - XVI. Phẩm Lõa Thể (Acelakavagga)
056. Ch3 - Ba Pháp - XVII. Phẩm Hành Nghiệp Lược Thuyết (Kammapathapeyyāla)
057. Ch3 - Ba Pháp - XVIII. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
058. Ch4 - Bốn Pháp - I. Phẩm Bhaṇḍagāma (Bhaṇḍagāmavagga)
059. Ch4 - Bốn Pháp - II. Phẩm Hành (Caravagga)
060. Ch4 - Bốn Pháp - III. Phẩm Uruvelā (Uruvelavagga)
061. Ch4 - Bốn Pháp - IV. Phẩm Bánh Xe (Cakkavagga)
062. Ch4 - Bốn Pháp - V. Phẩm Rohitassa (Rohitassavagga)
063. Ch4 - Bốn Pháp - VI. Phẩm Nguồn Sanh Phước (Puññābhisandavagga)
064. Ch4 - Bốn Pháp - VII. Phẩm Nghiệp Công Đức (Pattakammavagga)
065. Ch4 - Bốn Pháp - VIII. Phẩm Không Hý Luận (Apaṇṇakavagga)
066. Ch4 - Bốn Pháp - IX. Phẩm Không Có Rung Động (Macalavagga)
067. Ch4 - Bốn Pháp - X. Phẩm A-Tu-La (Asuravagga)
068. Ch4 - Bốn Pháp - XI. Phẩm Mây Mưa (Valāhakavagga)
069. Ch4 - Bốn Pháp - XII. Phẩm Kesi (Kesivagga)
070. Ch4 - Bốn Pháp - XIII. Phẩm Sợ Hãi (Bhayavagga)
071. Ch4 - Bốn Pháp - XIV. Phẩm Loài Người (Puggalavagga)
072. Ch4 - Bốn Pháp - XV. Phẩm Hào Quang (Ābhāvagga)
073. Ch4 - Bốn Pháp - XVI. Phẩm Các Căn (Indriyavagga)
074. Ch4 - Bốn Pháp - XVII. Phẩm Đạo Hành (Paṭipadāvagga)
075. Ch4 - Bốn Pháp - XVIII. Phẩm Tư Tâm Sở (Sañcetaniyavagga)
076. Ch4 - Bốn Pháp - XIX. Phẩm Bà-La-Môn (Brāhmaṇavagga)
077. Ch4 - Bốn Pháp - XX. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
078. Ch4 - Bốn Pháp - XXI. Phẩm Bậc Chân Nhân (Sappurisavagga)
079. Ch4 - Bốn Pháp - XXII. Phẩm Hội Chúng (Parisāvagga)
080. Ch4 - Bốn Pháp - XXIII. Phẩm Ác Hạnh (Puccaritavagga)
081. Ch4 - Bốn Pháp - XXIV. Phẩm Nghiệp (Kammavagga)
082. Ch4 - Bốn Pháp - XXV. Phẩm Sợ Hãi Phạm Tội (Āpattibhavavagga)
083. Ch4 - Bốn Pháp - XXVI. Phẩm Thắng Trí (Abhiññavagga)
084. Ch4 - Bốn Pháp - XXVII. Phẩm Nghiệp Đạo (Kammapathavagga)
085. Ch4 - Bốn Pháp - XXVIII. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
086. Ch5 - Năm Pháp - I. Phẩm Sức Mạnh Hữu Học (Sekhabalavagga)
087. Ch5 - Năm Pháp - II. Phẩm Sức Mạnh (Balavagga)
088. Ch5 - Năm Pháp - III. Phẩm Năm Phần (Pañcaṅgikavagga)
089. Ch5 - Năm Pháp - IV. Phẩm Sumanā (Sumanāvagga)
090. Ch5 - Năm Pháp - V. Phẩm Vua Muṇḍa (Muṇḍarājavagga)
091. Ch5 - Năm Pháp - VI. Phẩm Triền Cái (Nīvaraṇavagga)
092. Ch5 - Năm Pháp - VII. Phẩm Tưởng (Saññāvagga)
093. Ch5 - Năm Pháp - VIII. Phẩm Người Chiến Sĩ (Yodhājīvavagga)
094. Ch5 - Năm Pháp - IX. Phẩm Trưởng Lão (Theravagga)
095. Ch5 - Năm Pháp - X. Phẩm Kakudha (Kakudhavagga)
096. Ch5 - Năm Pháp - XI. Phẩm An Ổn Trú (Phāsuvihāravagga)
097. Ch5 - Năm Pháp - XII. Phẩm Andhakavinda (Andhakavindavagga)
098. Ch5 - Năm Pháp - XIII. Phẩm Bệnh (Gilānavagga)
099. Ch5 - Năm Pháp - XIV. Phẩm Vua (Rājavagga)
100. Ch5 - Năm Pháp - XV. Phẩm Tikaṇḍakī (Tikaṇḍakīvagga)
101. Ch5 - Năm Pháp - XVI. Phẩm Diệu Pháp (Saddhammavagga)
102. Ch5 - Năm Pháp - XVII. Phẩm Hiềm Hận (Āghātavagga) - ok
103. Ch5 - Năm Pháp - XVIII. Phẩm Nam Cư Sĩ (Upāsakavagga)
104. Ch5 - Năm Pháp - XIX. Phẩm Sống ở Rừng (Āraññavagga)
105. Ch5 - Năm Pháp - XX. Phẩm Bà-La-Môn (Brāhmaṇavagga)
106. Ch5 - Năm Pháp - XXI. Phẩm Kimbila (Kimilavagga)
107. Ch5 - Năm Pháp - XXII. Phẩm Mắng Nhiếc (Akkosakavagga)
108. Ch5 - Năm Pháp - XXIII. Phẩm Du Hành Dài (Dīghacārikavagga)
109. Ch5 - Năm Pháp - XXIV. Phẩm Trú Tại Chỗ (Āvāsikavagga)
110. Ch5 - Năm Pháp - XXV. Phẩm Ác Hành (Duccaritavagga)
111. Ch5 - Năm Pháp - XXVI. Phẩm Cụ Túc Giới (Upasampadāvagga)
112. Ch5 - Năm Pháp - XXVII. Phẩm Lựa Chọn Lược Thuyết (Sammutipeyyāla)
113. Ch5 - Năm Pháp - XXVIII. Phẩm Học Giới Lược Thuyết (Sikkhāpadapeyyāla)
114. Ch5 - Năm Pháp - XXIX. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
115. Ch6 - Sáu Pháp - I. Phẩm Đáng Được Cung Kính Cúng Dường (Āhuneyyavagga)
116. Ch6 - Sáu Pháp - II. Phẩm Cần Phải Nhớ (Sāraṇīyavagga)
117. Ch6 - Sáu Pháp - III. Phẩm Trên Tất Cả (Anuttariyavagga)
118. Ch6 - Sáu Pháp - IV. Phẩm Chư Thiên (Devatāvagga)
119. Ch6 - Sáu Pháp - V. Phẩm Dhammika (Dhammikavagga)
120. Ch6 - Sáu Pháp - VI. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
121. Ch6 - Sáu Pháp - VII. Phẩm Chư Thiên (Devatāvagga)
122. Ch6 - Sáu Pháp - VIII. Phẩm A-La-Hán (Arahattavagga)
123. Ch6 - Sáu Pháp - IX. Phẩm Mát Lạnh (Sītivagga)
124. Ch6 - Sáu Pháp - X. Phẩm Lợi Ích (Ānisaṃsavagga)
125. Ch6 - Sáu Pháp - XI. Phẩm Ba Pháp (Tikavagga)
126. Ch6 - Sáu Pháp - XII. Phẩm Sa-Môn (Sāmaññavagga)
127. Ch6 - Sáu Pháp - XIII. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
128. Ch7 - Bảy Pháp - I. Phẩm Tài Sản (Dhanavagga)
129. Ch7 - Bảy Pháp - II. Phẩm Tùy Miên (Anusayavagga)
130. Ch7 - Bảy Pháp - III. Phẩm Vajjī (Vajjisattakavagga)
131. Ch7 - Bảy Pháp - IV. Phẩm Chư Thiên (Devatāvagga)
132. Ch7 - Bảy Pháp - V. Phẩm Đại Tế Đàn (Mahāyaññavagga)
133. Ch7 - Bảy Pháp - VI. Phẩm Không Tuyên Bố (Abyākatavagga)
134. Ch7 - Bảy Pháp - VII. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
135. Ch7 - Bảy Pháp - VIII. Phẩm về Luật (Vinayavagga)
136. Ch7 - Bảy Pháp - IX. Phẩm Sa-Môn (Sāmaṇavagga)
137. Ch7 - Bảy Pháp - X. Phẩm Đáng Được Cung Kính Cúng Dường (Āhuneyyavagga)
138. Ch7 - Bảy Pháp - XI. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
139. Ch8 - Tám Pháp - I. Phẩm Từ Tâm (Mettāvagga)
140. Ch8 - Tám Pháp - II. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
141. Ch8 - Tám Pháp - III. Phẩm Gia Chủ (Gahapativagga)
142. Ch8 - Tám Pháp - IV. Phẩm Bố Thí (Pānavagga)
143. Ch8 - Tám Pháp - V. Phẩm Ngày Trai Giới Uposathavagga)
144. Ch8 - Tám Pháp - VI. Phẩm Gotamī (Gotamīvagga)
145. Ch8 - Tám Pháp - VII. Phẩm Đất Rúng Động (Bhūmicālavagga)
146. Ch8 - Tám Pháp - VIII. Phẩm Song Đôi (Yamakavagga)
147. Ch8 - Tám Pháp - IX. Phẩm Niệm (Sativagga)
148. Ch8 - Tám Pháp - X. Phẩm Tương Tự (Sāmaññavagga)
149. Ch8 - Tám Pháp - XI. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
150. Ch9 - Chín Pháp - I. Phẩm Chánh Giác (Sambodhivagga)
151. Ch9 - Chín Pháp - II. Phẩm Tiếng Rống Sư Tử (Sīhanādavagga)
152. Ch9 - Chín Pháp - III. Phẩm Chỗ Cư Trú của Hữu Tình (Sattāvāsavagga)
153. Ch9 - Chín Pháp - IV. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
154. Ch9 - Chín Pháp - V. Phẩm Tương Tự (Sāmaññavagga)
155. Ch9 - Chín Pháp - VI. Phẩm An Ổn (Khemavagga)
156. Ch9 - Chín Pháp - VII. Phẩm Niệm Xứ (Satipaṭṭhānavagga)
157. Ch9 - Chín Pháp - VIII. Phẩm Chánh Cần (Sammappadhānavagga)
158. Ch9 - Chín Pháp - IX. Phẩm Bốn Như Ý Túc (Iddhipādavagga)
159. Ch9 - Chín Pháp - X. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
160. Ch10 - Mười Pháp - I. Phẩm Lợi Ích (Ānisaṃsavagga)
161. Ch10 - Mười Pháp - II. Phẩm Hộ Trì (Nāthavagga)
162. Ch10 - Mười Pháp - III. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
163. Ch10 - Mười Pháp - IV. Phẩm Upāli (Upālivagga)
164. Ch10 - Mười Pháp - V. Phẩm Mắng Nhiếc (Akkosavagga)
165. Ch10 - Mười Pháp - VI. Phẩm Tâm của Mình (Sacittavagga)
166. Ch10 - Mười Pháp - VII. Phẩm Song Đôi (Yamakavagga)
167. Ch10 - Mười Pháp - VIII. Phẩm Ước Nguyện (Ākaṅkhavagga)
168. Ch10 - Mười Pháp - IX. Phẩm Trưởng Lão (Theravagga)
169. Ch10 - Mười Pháp - X. Phẩm Upāli (Upālivagga)
170. Ch10 - Mười Pháp - XI. Phẩm Sa-Môn Tưởng (Samaṇasaññāvagga)
171. Ch10 - Mười Pháp - XII. Phẩm Đi Xuống (Paccorohaṇivagga)
172. Ch10 - Mười Pháp - XIII. Phẩm Thanh Tịnh (Parisuddhavagga)
173. Ch10 - Mười Pháp - XIV. Phẩm Tốt Lành (Sādhuvagga)
174. Ch10 - Mười Pháp - XV. Phẩm Thánh Đạo (Ariyavagga)
175. Ch10 - Mười Pháp - XVI. Phẩm Người (Puggalavagga)
176. Ch10 - Mười Pháp - XVII. Phẩm Jāṇussoṇi (Jāṇussoṇivagga)
177. Ch10 - Mười Pháp - XVIII. Phẩm Tốt Lành (Sādhuvagga)
178. Ch10 - Mười Pháp - XIX. Phẩm Thánh Đạo (Ariyamaggavagga)
179. Ch10 - Mười Pháp - XX. Phẩm Các Hạng Người (Aparapuggalavagga)
180. Ch10 - Mười Pháp - XXI. Phẩm Thân Do Nghiệp Sanh (Karajakāyavagga)
181. Ch10 - Mười Pháp - XXII. Phẩm Tương Tự (Sāmaññavagga)
182. Ch10 - Mười Pháp - XXIII. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
183. Ch11 - Mười Một Pháp - I. Phẩm Y Chỉ (Nissayavagga)
184. Ch11 - Mười Một Pháp - II. Phẩm Tùy Niệm (Anussativagga)
185. Ch11 - Mười Một Pháp - III. Phẩm Tương Tự (Sāmaññavagga)
186. Ch11 - Mười Một Pháp - IV. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
Nghe đọc & nguồn:
Phiên bản 2021 của Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam:
- Giọng miền Nam: http://dieuphapam.net/dpa/kinh-tang-chi-bo-giong-mien-nam.4212/
- Giọng miền Bắc: http://dieuphapam.net/dpa/kinh-tang-chi-bo-giong-mien-bac.4213/
https://viettang.net/kinh-nam-truyen_dai-tang-tieng-viet_none_tangchi.html
https://www.lienphathoi.org/kinh-nam-truyen_dai-tang-tieng-viet_none_tangchi.html
https://www.rongmotamhon.net/kinh-nam-truyen_dai-tang-tieng-viet_none_tangchi.html
http://daitangkinh.org/index.php/45-nikaya/nikaya/283-tangchibokinh
http://daitangkinh.org/index.php/nikaya-pdf-mp3/45-nikaya/nikaya/532-nikaya-pdf-mp3
https://phatphapungdung.com/kinh-tang-chi-bo-ht-thich-minh-chau-sach-noi-kinh-doc-58255.html
http://chuagiacngo.com/kinh-tang-pali/kinh-tang-chi
http://www.trangsuoitu.org/MP3-NamTang-Tangchibokinh.htm
Tập 1:
https://dieuphapam.net/dpa/kinh-tang-chi-bo-tap-1.1446/
https://hoavouu.com/a14774/kinh-tang-chi-bo-tap-1
Tập 2:
https://dieuphapam.net/dpa/kinh-tang-chi-bo-tap-2.1447/
https://hoavouu.com/a14783/kinh-tang-chi-bo-tap-2
Tập 3:
https://dieuphapam.net/dpa/kinh-tang-chi-bo-tap-3.1448/
https://hoavouu.com/a14935/kinh-tang-chi-bo-tap-3
Tập 4:
https://dieuphapam.net/dpa/kinh-tang-chi-bo-tap-4.1449/
https://hoavouu.com/a14936/kinh-tang-chi-bo-tap-4